Đơn vị báo cáo : Cty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Thái Bình
|
|
|
Mẫu số B 09 – XS
|
|
|
|
ĐỊA CHỈ: Số 3 - QTrung - TP.Thái Bình
|
|
|
|
|
(Ban hành theo Thông tư số 168/2009/TT- BTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày 19/8/2009 của BTC)
|
|
|
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
6 tháng năm 2015
|
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Hình thức sở hữu vốn: Vốn nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Lĩnh vực kinh doanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Ngành nghề kinh doanh: Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
|
|
|
|
|
|
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/ 01/2015 kết thỳc vào ngày 31/12/2015 )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Việt Nam đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Chế độ kế toán áp dụng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Hình thức kế toán áp dụng : Chứng từ ghi sổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các chính sách kế tóan áp dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền tệ và các khoản tương đương tiền.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Đường thẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
|
|
|
|
|
|
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ vốn hoá đước sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí trả trước;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phi khác;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
|
|
|
|
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh thu bán hàng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh thu hoạt động tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí
|
|
|
|
|
|
|
thuế thu nhập doanh nghiệp hõan lại.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đơn vị tính: Đồng)
|
|
|
|
|