Chi tiết bài viết

6 tháng 2015

 

UBND TỈNH THÁI BÌNH

 

 

 

Biểu mẫu số 4

 

 

CÔNG TY TNHH MTV

 

 

 

 

 

 

XỔ SỐ KIẾN THIẾT THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNHTHỰC HIỆN TIỀN L­ƯƠNG  CỦA NGƯ­ỜI LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015

 

(Theo thông tư­ số 18 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị
 tính

Kế hoạch cả năm

Thực hiện 6 tháng 

So sánh %

1

2

3

4

5

6=5/4

I

Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm ( kể cả quy đổi)

 

 

 

 

2

Tổng doanh thu ( DT Xổ số )

Tr.đồng

121.521,739

65.679,825

54

3

Tổng chi phí ( ch­a có l­ương)

Tr.đồng

106.056,739

57.726,558

54

4

Lợi nhuận

Tr.đồng

5.910,000

1.559,058

26

5

Tổng các khoản nộp ngân sách

Tr.đồng

33.503,200

17.838,681

53

II

Tiền lư­ơng

 

 

 

 

1

Lao động kế hoạch

Ng­ời

71

 

 

2

lao động thực tế sử dụng bình quân

Ng­ời

 

71

100

3

Mức l­ơng b.quân theo hợp đồng l.động

1.000đ/tháng

3.683,000

3.607,185

98

4

Mức tiền l­ương bình quân kế hoạch

1.000đ/tháng

10.990,610

 

 

5

Mức tiền l­ương bình quân thực hiện

1.000đ/tháng

 

6.090,610

55

6

Năng suất lao động bình quân theo Tổng DT - Tổng chi phí ch­a có l­ương

Tr.đồng/năm

217,817

 

0

7

Phần chênh lệch tiền l­ương của cán bộ chuyên trách đoàn thể

Tr.đồng

 

 

 

8

Quỹ thư­ởng an toàn & chế độ đặc thù
 khác(nếu có)

Tr.đồng

 

 

 

9

Quỹ tiền l­ương kế hoạch

Tr.đồng

9.364,000

 

 

10

Quỹ tiền l­ương thực  hiện 

Tr.đồng

 

2.594,600

28

11

Quỹ tiền th­ưởng phúc lợi phân phối trực tiếp cho ng­ời lao động
 

Tr.đồng

1.170,500

 

 

12

Thu nhập bình quân

1.000đ/tháng

12.364,436

6.090,610

49

 

 

 

 

 

 

                 Kế toán Trư­ởng

Ngày 10 tháng 07 năm 2015

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV XSKT Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Thị Thanh Thảo

 

 

Bùi Thị Thanh