Chi tiết bài viết

Cả năm 2014

Đơn vị báo cáo :   Cty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Thái bình

 

 

 

 

 

 

ĐỊA CHỈ:             Số 3 - Q.Trung - TP.Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 Năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Hình thức sở hữu vốn: Vốn nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Lĩnh vực kinh doanh :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3- Ngành nghề kinh doanh: Xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

 

II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

 

 

 

 

 

 

1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/ 01/2014 kết thỳc vào ngày 31/12/2014 )

 

 

 

2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Việt Nam đồng

 

 

 

 

 

 

 

III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Chế độ kế toán áp dụng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán

 

 

 

 

 

3- Hình thức kế toán áp dụng : Chứng từ ghi sổ

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Các chính sách kế toán áp dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền tệ và các khoản tương đương tiền.

 

 

 

 

Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.

 

 

 

2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phương pháp lập dự phong giảm giỏ hàng tồn kho.

 

 

 

 

 

 

 

3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:

 

 

 

 

 

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);

 

 

 

 

 

- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Đường thẳng

 

 

 

4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư

 

 

 

 

 

 

- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;

 

 

 

 

 

 

- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.

 

 

 

 

 

 

 

 

5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;

- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;

 

 

 

 

 

 

- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.

 

 

 

 

 

6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:

 

 

 

 

 

 

- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ vốn hoá đước sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ;

 

 

 

7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phi khác:

 

 

 

 

 

 

- Chi phí trả trước;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phi khác;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước;

 

 

 

 

 

 

 

 

-Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.

 

 

 

 

 

 

 

8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.

 

 

 

 

10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

 

 

- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.

- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.

 

 

 

 

 

 

 

- Nguyên tắc ghi nhận chờnh lệch tỷ gia.

 

 

 

 

 

 

- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.

 

 

 

 

 

 

 

 

11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu bán hàng;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu cung cấp dịch vụ;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu hoạt động tài chính;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu hợp đồng xây dựng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.

 

 

 

 

 

 

13- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí

 

thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14- Các nghiệp vụ dự phũng rủi ro hối đoái.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

 

 

 

 

 

 

 

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán

 

 

                                                                                                                    (Đơn vị tính: Đồng)

 

01-Tiền 

Cuối năm

Đầu năm

 

- Tiền mặt

1.173.709.619

96.537.630

 

- Tiền gửi ngân hàng

835.457.767

2.981.942.802

 

- T­ương đư­ơng tiền

17.635.746.000

7.400.000.000

 

Cộng

19.644.913.386

10.478.480.432

 

02- Các khoản đầu tư­  tài chính ngắn hạn

Cuối năm

Đầu năm

 

 Chứng khoán đầu tư ­ ngăn hạn 

 

 

 

 

 

 Đầu t­ư  ngắn hạn khác

22.413.235.000

23.550.729.500

 

 Dự phòng giảm giá đầu tư­  ngắn hạn

 

 

 

 

 Cộng

22.413.235.000

23.550.729.500

 

03- Các khoản thu ngắn hạn khác

Cuối năm

Đầu năm

 

 Phải thu về cổ phần hoá

 

 

 

 

 

 Phải thu về cổ tức và lợi nhuận đ­ược chia

 

 

 

 

 Phải thu ng­ười lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 Phải thu khác

1.215.747.979

2.129.768.167

 

Cộng

1.215.747.979

2.129.768.167

 

04- Hàng tồn kho

Cuối năm

Đầu năm

 

- Hàng mua đang đi đường

 

 

 

- Nguyên liệu, vật liệu

245.133.761

286.645.224

 

- Công cụ, dụng cụ

 

 

 

- Chi phí sản xuất, KD dở dang

144.366.078

265.543.742

 

- Thành phẩm

 

 

 

- Hàng hóa

38.581.818

14.172.727

 

- Hàng gửi đi bán

 

 

 

- Hàng hóa kho bảo thuế

 

 

 

- Hàng hoá bất động sản

 

 

 

Cộng giá gốc hàng tồn kho

428.081.657

566.361.693

 

* Giỏ trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả:....................

* Giỏ trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:..................................................................

* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn

kho:.................................................................................................................................................................

 

07- Tài sản ngắn hạn khác

Cuối năm

Đầu năm

 Tạm ứng

0

 

 Ký quỹ , ký c­ợc ngắn hạn

 

 

 

 

 

 Tại sản ngắn hạn khác ( C.phí trả tr­ớc ngắn hạn )

 

18.468.000

18.468.000

Cộng

18.468.000

18.468.000

08- Tăng giảm tài sản cố định :

08.1- Tăng giảm tài sản cố định hữu hình:

 

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trỳc

Máy móc thiết bị

Phương tiện vận tải truyền dẫn

....

TSCĐ hữu hình khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

 

 

S dư đầu năm

10.673.796.034

629.976.969

1.618.335.091

 

 

12.922.108.094

- Mua trong năm

0

 

 

 

 

0

- Đầu tư XDCB hoàn Thành

 

 

 

 

 

0

- Tăng khác

 

 

 

 

 

 

- Chuyển sang bất động sản đầu tư

 

 

 

 

 

 

- Thanh lý, nhượng bán

 

 

 

 

 

0

- Giảm khác

 

 

 

 

 

0

S dư cui năm

10.673.796.034

629.976.969

1.618.335.091

 

 

12.922.108.094

Giỏ trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm

2.826.768.618

591.158.716

1.618.335.091

 

 

5.036.262.425

- Khấu hao trong năm

427.263.523

38.818.253

 

 

 

466.081.776

- Tăng khác 

 

 

 

 

 

 

- Chuyển sang bất động sản đầu tư

 

 

 

 

 

 

- Thanh lý, nhượng bán

 

 

 

 

 

0

- Giảm khác

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối năm

3.254.032.141

629.976.969

1.618.335.091

 

 

5.502.344.201

Giỏ trị còn lại của TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

- Tại ngày Đầu năm

7.847.027.416

38.818.253

0

 

 

7.885.845.669

- Tại ngày Cuối năm

 

 

 

7.419.763.893

0

0

 

 

7.419.763.893

 

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đó khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:

- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình cú giá trị lớn trong tương lai:

- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:

08.2- Tăng giảm tài sản cố định vô hình:

 

Khoản mục

Quyền sử dụng đất

Bản quyền bằng sáng chế

Phần mềm vi tính

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm

199.500.000

 

 

 

199.500.000

- Tăng trong năm

 

 

 

 

 

 

- Mua trong năm

0

 

 

 

0

- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

 

 

  

 

0

- Tăng do hợp nhất kinh doanh

 

 

  

 

 

 

- Tăng khác

 

 

 

 

 

 

- Gim trong năm

 

 

  

 

 

 

- Thanh lý, nhượng bán

 

 

 

 

 

0

- Giảm khỏc

 

 

 

 

 

0

S dư cui năm

199.500.000

 

 

 

199.500.000

Giỏ trị hao mũn lũy kế

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm

 

 

 

 

0

- Tăng trong năm

 

 

 

 

 

 

 

- Khấu hao trong năm

 

 

 

 

0

- Tăng khác

 

 

 

 

 

 

- Gim trong năm

 

 

 

 

 

 

 

- Thanh lý, nhượng bán

 

 

 

 

 

0

- Giảm khỏc

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối năm

 

0

 

  

 

 

0

Giỏ trị cũn lại của TSCĐ

 

 

  

 

 

 

 

- Tại ngày Đầu năm

 

199.500.000

  

 

 

199.500.000

- Tại ngày Cuối năm

 

 

199.500.000

 

  

 

199.500.000

11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:

Cuối năm

Đầu năm

- Tổng chi phớ XDCB dở dang:

179.000.000

179.000.000

Trong đó (Những công trỡnh lớn):

 

 

 

+ Cụng trỡnh...Phòng XS Thái Thuỵ............

179.000.000

179.000.000

 

+ Cụng trỡnh..Phòng XS Quỳnh Phụ.............

 

 

14- Chi phí trả trước dài hạn

Cuối năm

Đầu năm

- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ(trang thiết bị đồdùng VP))

431.431.000

457.450.000

- Chi phớ Thành lập Doanh nghiệp

 

 

- Chi phớ nghiờn cứu cú giỏ trị lớn

 

 

- C.phí Cho giai đoạn triển khai không đủ t.chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình

Cộng

431.431.000

457.450.000

16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 

Cuối năm

Đầu năm

- Thuế giá trị gia Tăng

1.104.304.096

1.074.653.660

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.514.824.506

1.429.620.000

- Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

- Thuế thu nhập Doanh nghiệp

363.337.256

289.067.059

- Thuế thu nhập cỏ nhõn

201.040.000

475.454.655

- Thuế tài Nguyờn

 

 

- Thuế Nhà đất và Tiền thuê đất

 

 

- Cỏc loại thuế khỏc

 

 

- Cỏc khoản phớ, lệ phớ và cỏc khoản phải nộp khỏc

 

 

Cộng

3.183.505.858

3.268.795.374

17- Chi phí phải trả

Cui năm

Đầu năm

- Trích trước chi phí Tiền lương trong thời gian nghỉ phép

 

 

- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, chi phi khác

0

26.179.000

- Chi phí trong thời gian ngừng kinh Doanh(Chi phí phải trả thưởng)

890.574.013

352.858.037

Cộng

890.574.013

379.037.037

18- Cỏc khoản  phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

 

Cui năm

Đầu năm

- Tài sản thừa chờ giải quyết

 

 

- Kinh phí công đoàn

 

 

- Bảo hiểm xó hội + BHTN

 

 

- Bảo hiểm y tế

 

 

- Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

 

 

- Doanh thu chưa thực hiện

0

 

- Cỏc khoản phải trả, phải nộp khỏc

9.202.433

3.141.827

Cộng

9.202.433

3.141.827

20- Vay và nợ dài hạn

 

Cuối năm

Đầu năm

a- Vay dài hạn

 

 

 

- Vay ngõn hàng

 

 

 

- Vay đối tượng khác

 

 

 

- Trỏi phiếu phỏt hành

 

 

 

b- Nợ dài hạn

 

 

 

- Thuờ tài chớnh

 

 

 

- Nợ dài hạn khỏc

 

 

 

Cộng

 

 

                   

 

- Cỏc khoản nợ thuờ tài chớnh 

Thời hạn

năm này

năm trước

Tổng khoản thanh toỏn tiền thuờ tài chớnh

Trả tiền lói thuờ

Trả nợ gốc

Tổng khoản thanh toỏn tiền thuờ tài chớnh

Trả tiền lói thuờ

Trả nợ gốc

Từ 1 năm trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 1 năm đến 5 năm

 

 

 

 

 

 

Trên 5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Cuối năm

Đầu năm

- Vốn của Nhà nước

27.661.517.279

23.563.402.415

- Vốn của đối tượng khác

 

 

- Vốn tự bổ xung

 

 

Cộng

27.661.517.279

23.563.402.415

Các G.dịch về vốn với các CSHữu và P.Phối cổ tức L.Nhuận

 

 

 

Vốn đầu t­ của chủ sở hữu

Vốn góp đầu năm 

Vốn góp tăng trong năm

Vốn góp giảm trong năm 

Vốn góp cuối năm  

Cổ tức , lợi nhuận đã chia

 

* Giá trị trái phiếu đó chuyển thành cổ phiếu trong năm

 

 

 

 

 

* Số lượng cổ phiếu quỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e- Cỏc quỹ của doanh nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ dự phũng tài chớnh

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ khỏc thuộc vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Mục đích trích lập và sử dụng cỏc quỹ của doanh nghiệp

 

 

 

 

g- Thu nhập và chi phớ, lói hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo quy định của các

 

 

chuẩn mực kế toỏn cụ thể.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI Thụng tin bổ sung cho cỏc khoản mục trỡnh bày trong Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh

                       

 

25- Tổng doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ (Mó số 01)

Năm Tr­ớc

Năm Này

Trong đó:

 

 

- Doanh thu bán hàng

126.754.009.998

138.151.146.364

- Doanh thu cung cấp dịch vụ

64.701.812

58.019.389

- Doanh thu hợp đồng xây dựng (đối với Doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)

 

 

+ Doang thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;

 

 

+ Tổng D.thu luỹ kế của HĐXD được ghi nhận đến thời điểm lập BCTC;

 

 

26- Các khoản giảm trừ kinh doanh thu (Má số 02)

 

 

Trong đó:

 

 

- Chiết khấu thương mại

 

 

- Giảm giỏ hàng bán

 

 

- Hàng bán bị trả lại

 

 

- Thuế GTGT Phải nộp (Phương pháp trực tiếp)

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

16.533.131.739

18.019.714.744

- Thuế xuất khẩu

 

 

27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Má số 10)

110.285.580.071

120.189.451.009

Trong đó:

 

 

- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hoá

 

 

- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ

 

 

28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11)

 

 

- Giá vốn của hàng hoá đã bán  ( Chi phí kinh doanh)

96.771.236.049

107.556.856.427

- Giá vốn của Thành phẩm đó bán

 

 

- Giỏ vốn của dịch vụ đó cung cấp

 

 

- Giỏ trị còn lại, chi phớ nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đó bỏn

 

 

- Chi phí kinh Doanh bất động sản đầu tư

 

 

- Hao hụt, mất mỏt hàng tồn kho

 

 

- Các khoản chi phí vượt mức binh thường

 

 

- Dự phong giảm giỏ hàng tồn kho

 

 

Cộng

350.408.659.669

383.975.187.933

29- Doanh thu hoạt động tài chính (Ma số 21)

3.065.804.677

2.345.547.625

- Lói tiền gửi, tiền cho vay

3.065.804.677

2.345.547.625

- Lói đầu tư kỳ phiếu, tớn phiếu

 

 

- Cổ tức, lợi nhuận được chia

 

 

- Lai ban ngoại tệ

 

 

- Lai chenh lệch Tỷ gia đa thực hiện

 

 

- Laii chờnh lệch Tỷ giỏ chưa thực hiện

 

 

- Lói bỏn hàng trả chậm

 

 

- Doanh thu hoạt động tài chính khác

 

 

Cộng

3.065.804.677

2.345.547.625

31- Chi phi thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Ma số 51)

1.457.506.975

1.289.200.115

- Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành

 

 

- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của Các Năm trước vào chi phí thuế

 

 

thu nhập hiện hành năm nay

 

 

- Tổng chi phớ thuế thu nhập Doanh nghiệp hiện hành

1.457.506.975

1.289.200.115

32- Chi phi thuế thu nhập doanh nghiệp hoón lại (Mó số 52)

 

 

- Chi phi thuế thu nhập Doanh nghiệp hoan lại phat sinh từ

 

 

cỏc khoản chờnh lệch tạm thời Phải chịu thuế

 

 

- Chi phớ thuế thu nhập Doanh nghiệp hoón lại phỏt sinh từ việc

 

 

hoàn nhập Tài sản thuế thu nhập hoón lại

 

 

- Thu nhập thuế TNDN hoón lại phỏt sinh từ Cỏc khoản chờnh lệch

 

 

tạm thời được khấu trừ

 

 

- Thu nhập thuế thu nhập Doanh nghiệp hoón lại phỏt sinh từ cỏc

 

 

khoản lỗ tính thuế và ưu đói thuế chưa sử dụng

 

 

- Thu nhập thuế thu nhập Doanh nghiệp hoón lại phỏt sinh từ việc

 

 

hoàn nhập thuế thu nhập hoón lại phải trả

 

 

- Tổng chi phớ thuế thu nhập Doanh nghiệp hoón lại

 

 

33- Chi phớ sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

108.485.092.473

116.966.675.382

- Chi phớ nguyờn liệu, vật liệu

1.115.854.067

1.222.265.426

- Chi phớ nhõn cụng

11.712.302.355

11.966.692.200

- Chi phí khấu hao tài sản cố định

574.639.540

466.081.776

- Chi phớ dịch vụ mua ngoài

514.151.366

493.631.706

- Chi phí khác bằng Tiền + Chi phí trả th­ưởng

94.568.145.145

102.818.004.274

Cộng

109.942.599.448

118.255.875.497

 

VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

(Đơn vị tính:..................)

34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền  

Năm trước

Năm nay

tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng

a- Mua TS bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc

 

 

thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:

 

 

- Mua doanh nghiệp thụng qua phát hành cổ phiếu;

 

 

- Chuyển thành vốn chủ sở hữu

 

 

b- Mua và thanh lý C.ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.

 

 

- Tổng giá trị mua hoặc Thanh lý

 

 

- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản

 

 

tương đương tiền;

 

 

- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực cú trong cụng ty con

 

 

hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua thanh lý;

 

 

- Phần giỏ trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và Nợ Phải trả

 

 

không Phải là Tiền và Các khoản tương đương Tiền trong công ty con

 

 

hoặc đơn vị kinh Doanh khác được mua hoặc Thanh lý trong kỳ.

 

 

c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn

 

 

 do doanh nghiệp năm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế

 

 

của pháp luật hoặc cỏc ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.

 

 

 

VIII. Những thụng tin khác

 

1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thụng tin tài chớnh khỏc:.................................................

2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:..............................

 

3- Thông tin về các bên liên quan:..........................................................................

 

4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc

khu vực địa lý) theo quy định của chuẩn mực kế toỏn số 28 "Bỏo cỏo bộ phận "(2):........................................

5- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính cuả các niên độ kế toán

trước):.......................................................................................................................................................

6- Thông tin về hoạt động liên tục:................................................................................................................

7- Những thụng tin khỏc (3):........................................................................................................................

     

Kế toán trưởng                        Lập, ngày 10 tháng 01 năm 2015

                                                                      Giám đốc

 

Phạm Thị Thanh Thảo                   Bùi Thị Thanh

 

22- Vốn chủ sở hữu (N)

 

 

 

 

 

 

 

a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

 

Diễn giải

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn khỏc của chủ sở hữu

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

....

Nguồn vốn đầu tư XDCB

Cộng

A

1

3

5

6

7

8

9

S dư đầu năm trước

22.338.677.715

5.906.548.043

 

 

 

 

28.245.225.758

- Tăng vốn trong năm trước

1.224.724.700

408.241.600

 

 

 

 

1.632.966.300

- Lãi trong năm trước

 

4.372.520.924

 

 

 

 

4.372.520.924

- Tăng khác

 

 

 

 

 

 

0

- Giảm vốn trong năm trước

 

 

 

 

 

 

0

- Lỗ trong năm trước

 

 

 

 

 

 

0

- Giảm khác

 

4.482.415.703

 

 

 

 

4.482.415.703

S dư cui năm trước

23.563.402.415

6.204.894.864

 

 

 

0

29.768.297.279

S dư đầu năm nay

23.563.402.415

6.204.894.864

 

 

 

0

29.768.297.279

- Tăng vốn trong năm nay

4.098.114.864

1.865.740.924

 

 

 

 

5.963.855.788

- Lãi trong năm nay

 

4.570.800.409

 

 

 

 

4.570.800.409

- Tăng khác

 

 

 

 

 

 

0

- Giảm vốn trong năm nay

 

8.070.635.788

 

 

 

 

8.070.635.788

- Lỗ trong năm nay

 

 

 

 

 

 

0

- Giảm khác

 

 

 

 

 

 

0

S dư cui năm nay

27.661.517.279

4.570.800.409

0

0

0

0

32.232.317.688